Ý nghĩa của từ mầm non là gì:
mầm non nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mầm non. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mầm non mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

mầm non


mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của đất nước Đồng nghĩa: măng non bậc đầu tiên trong hệ thốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

mầm non


Hi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

mầm non


Hi vọng: Trẻ em là mầm non của đất nước.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mầm non


Hi vọng. | : ''Trẻ em là '''mầm non''' của đất nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

mầm non


aṅkura (nam), koraka (nam), khāraka (nam), mukula (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< tiềm lực tiết lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa